Thông tin giao dịch

VGT

 Tập đoàn Dệt may Việt Nam (UpCOM)

Tập đoàn Dệt may Việt Nam - Vinatex - VGT
Tập đoàn Dệt may Việt Nam tiền thân là Tổng công ty Dệt may Việt Nam được thành lập theo Quyết định ngày 29/04/1995 của Thủ tướng Chính Phủ trên cơ sở sáp nhập các doanh nghiệp thuộc Tổng công ty Dệt Việt Nam và Liên hiệp sản xuất - xuất nhập khẩu May. Quá trình hình thành và phát triển của Vinatex gắn liên với lịch sử hình thành và phát triển ngành Dệt may Việt Nam, Vinatex luôn giữ vị trí nòng cốt đóng góp đáng kể vào sự phát triển của ngành.
Cập nhật:
14:15 T3, 29/04/2025
9.50
  -0.1 (-1.04%)
Khối lượng
578,628
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    9.6
  • Giá trần
    11
  • Giá sàn
    8.2
  • Giá mở cửa
    9.5
  • Giá cao nhất
    9.6
  • Giá thấp nhất
    9.4
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    34.95 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 500,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 30/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 29/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 18/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 11/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 07/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
- 30/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 28/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.10
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.10
  •        P/E :
    8.66
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.41
  •        P/B:
    0.51
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    541,554
  • KLCP đang niêm yết:
    500,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    500,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    4,750.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,961,850,045 4,136,187,823 4,591,106,244 4,831,919,414
Giá vốn hàng bán 3,611,194,088 3,648,567,974 4,078,101,588 4,232,416,291
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 345,307,801 478,466,019 510,221,864 586,874,071
Lợi nhuận tài chính -50,510,147 -68,922,754 2,313,535 -53,552,144
Lợi nhuận khác 3,736,588 3,869,216 18,480 24,733,313
Tổng lợi nhuận trước thuế 101,975,438 181,495,910 223,097,491 329,907,776
Lợi nhuận sau thuế 71,898,350 131,609,194 230,285,396 278,652,446
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 36,455,523 81,619,229 230,285,396 200,452,563
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 8,802,593,769 9,217,592,039 9,354,637,966 9,355,325,356
Tổng tài sản 18,853,212,005 18,922,578,039 19,082,010,989 19,137,086,472
Nợ ngắn hạn 6,595,540,259 6,967,595,840 6,961,598,520 6,936,655,123
Tổng nợ 9,639,791,911 10,010,815,988 9,916,091,803 9,845,366,059
Vốn chủ sở hữu 9,213,420,094 8,911,762,051 9,165,919,186 9,291,720,413
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.