Thông tin giao dịch

TNS

 Công ty Cổ phần Thép Tấm lá Thống Nhất (UpCOM)

CTCP Thép tấm lá Thống Nhất - TNFS - TNS
Công ty Cổ phần Thép Tấm lá Thống Nhất được thành lập năm 2007 nhằm đáp ứng nhu cầu thép tấm lá nội địa cũng như xuất khẩu trong khu vực. Các cổ đông sáng lập của TNFS đều thuộc ngành thép: Tổng Công Ty Thép Việt Nam, Công ty Cổ Phần Kim Khí TP. HCM, Công ty Cổ Phần Đầu Tư Thương Mại SMC, Công ty Tôn Phương Nam, Công ty TNHH Thương Mại Thép Mười Đây... Với đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp nhiều năm kinh nghiệm quy tụ từ các nhà máy cán nguội lớn, được đào tạo tại Mỹ, Thụy Điển... TNFS phấn đấu trở thành một trong những công ty sản xuất thép tấm lá hàng đầu Việt Nam và khu vực.
Duy trì diện cảnh cáo do tổ chức kiểm toán từ chối cho ý kiến BCTC 2022
Cập nhật:
14:15 T6, 16/05/2025
4.10
  0.2 (5.13%)
Khối lượng
100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    3.9
  • Giá trần
    4.4
  • Giá sàn
    3.4
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    4.3
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 06/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 5.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    2.35
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    2.35
  •        P/E :
    1.75
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    4.38
  •        P/B:
    0.94
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    21,971
  • KLCP đang niêm yết:
    20,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    20,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    82.00
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 920,238,387 592,854,441 238,265,586 450,036,972
Giá vốn hàng bán 898,797,654 572,489,379 223,756,430 433,475,663
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 21,087,424 20,365,062 14,509,156 16,561,309
Lợi nhuận tài chính -4,287,341 -1,483,300 17,629,617 -940,461
Lợi nhuận khác 44,960 -494,227 -316,752 -173,350
Tổng lợi nhuận trước thuế 13,226,318 14,425,192 25,930,891 11,050,955
Lợi nhuận sau thuế 13,226,318 10,875,351 21,703,341 8,759,801
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 13,226,318 10,875,351 21,703,341 8,759,801
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 330,794,498 170,542,564 221,391,277 228,947,547
Tổng tài sản 546,626,922 383,291,750 450,562,605 446,406,256
Nợ ngắn hạn 452,145,807 285,787,573 335,355,088 323,969,518
Tổng nợ 496,976,297 326,618,063 372,185,578 358,800,008
Vốn chủ sở hữu 49,650,624 56,673,687 78,377,028 87,606,248
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.