Thông tin giao dịch

VCG

 Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam (HOSE)

Vinaconex - VCG
Tổng Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam tiền thân là Công ty Dịch vụ và Xây dựng nước ngoài, được thành lập ngày 27/09/1988. Ngày 5/9/2008 Cổ phiếu Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam chính thức giao dịch trên Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội. Lĩnh vực kinh doanh chính: xây lắp công trình; kinh doanh bất động sản; tư vấn thiết kế và sản xuất công nghiệp.
Cập nhật:
15:15 T6, 16/05/2025
21.85
  -0.2 (-0.91%)
Khối lượng
400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    22.05
  • Giá trần
    23.55
  • Giá sàn
    20.55
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    22.35
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    557,000
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    42.47 (%)
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:05/09/2008
Với Khối lượng (cp):149,985,150
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):39.6
Ngày giao dịch cuối cùng:22/12/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 05/09/2008
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 45.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 441,710,673
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/06/2024: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 12%
- 14/06/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 30/06/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 24/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 21/09/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 05/07/2021: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 9%
- 11/01/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 30/12/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 14/02/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 09/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 27/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 11/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 16/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 04/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 28/07/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 22/11/2011: Bán ưu đãi, tỷ lệ 66.67%
- 17/08/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 14/06/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.05
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.05
  •        P/E :
    20.80
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.68
  •        P/B:
    1.17
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10,313,950
  • KLCP đang niêm yết:
    598,593,458
  • KLCP đang lưu hành:
    598,593,458
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    13,079.27
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,799,543,462 2,675,285,874 4,733,925,536 2,596,049,567
Giá vốn hàng bán 2,459,857,580 2,283,999,574 4,201,407,702 2,278,446,464
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 339,685,882 391,286,299 532,517,834 317,603,103
Lợi nhuận tài chính -46,071,927 -58,516,989 103,254,359 -19,524,599
Lợi nhuận khác 4,733,404 1,850,638 16,723,566 4,262,171
Tổng lợi nhuận trước thuế 204,658,884 188,920,738 488,819,443 181,657,205
Lợi nhuận sau thuế 163,197,191 147,492,115 391,995,168 151,418,734
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 116,552,939 80,261,192 304,124,599 127,964,076
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 16,831,950,015 17,379,217,746 17,671,610,984 17,269,990,571
Tổng tài sản 28,644,173,301 29,276,934,470 29,410,952,040 28,990,631,042
Nợ ngắn hạn 12,980,936,220 13,236,972,075 12,550,744,355 12,401,436,223
Tổng nợ 17,837,332,617 18,340,067,668 18,275,771,002 17,723,749,472
Vốn chủ sở hữu 10,806,840,684 10,936,866,802 11,135,181,038 11,266,881,570
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.