Thông tin giao dịch

QNS

 Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi (UpCOM)

CTCP Đường Quảng Ngãi - QNS
Công ty Cổ phần Đường Quảng Ngãi tiền thân là Công ty Đường Quảng Ngãi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn được thành lập trên cơ sở cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước theo quyết định số 2610/QĐ/BNN-ĐMDN ngày 30/9/2005. Nghành nghề kinh doanh chính gồm: Công nghiệp chế biến đường, mật, thực phẩm, đồ uống, bao bì; Khai thác , sản xuất chế biến và kinh doanh nước khoáng
Cập nhật:
14:15 T3, 29/04/2025
45.80
  0.8 (1.78%)
Khối lượng
277,041
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    45
  • Giá trần
    51.7
  • Giá sàn
    38.3
  • Giá mở cửa
    45
  • Giá cao nhất
    45.8
  • Giá thấp nhất
    45
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    500
  • GT Mua
    0.02 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    39.98 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 20/12/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 112.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 187,549,373
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/04/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 09/01/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/08/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/07/2024: Phát hành cho CBCNV 10,078,198
- 16/04/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 10/01/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 23/08/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 17/04/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 04/01/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 25/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 21/04/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 19/01/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 18/08/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 15/04/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/02/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 04/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 16/04/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 20/02/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 30/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 03/06/2019: Phát hành cho CBCNV 5,851,492
- 09/05/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 18/04/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 27/07/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 09/05/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 19/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 19/12/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 28/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 03/05/2017: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 30%
- 13/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 05/01/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    6.57
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    6.44
  •        P/E :
    6.97
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    27.64
  •        P/B:
    1.68
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    469,711
  • KLCP đang niêm yết:
    367,648,153
  • KLCP đang lưu hành:
    367,648,153
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    16,838.29
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 2,541,776,633 2,830,973,226 2,734,425,036 2,208,660,411
Giá vốn hàng bán 1,714,601,485 1,836,266,935 1,814,795,912 1,392,002,796
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 807,833,996 984,112,063 911,739,211 781,913,296
Lợi nhuận tài chính 39,921,748 32,020,446 43,720,723 50,640,219
Lợi nhuận khác 270,111 9,925,902 13,761,404 74,076,039
Tổng lợi nhuận trước thuế 579,179,974 764,393,982 586,574,927 714,611,621
Lợi nhuận sau thuế 531,844,121 690,302,766 531,947,521 622,650,289
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 531,844,121 690,302,766 531,947,521 622,650,289
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 9,851,977,018 9,933,472,609 9,341,707,093 10,011,044,948
Tổng tài sản 13,577,464,458 13,573,394,460 13,013,989,243 13,808,620,500
Nợ ngắn hạn 4,597,583,943 4,508,349,559 3,445,982,568 3,626,215,706
Tổng nợ 4,788,301,801 4,696,739,737 3,634,372,746 3,806,353,714
Vốn chủ sở hữu 8,789,162,657 8,876,654,724 9,379,616,497 10,002,266,787
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.