Thông tin giao dịch

MLS

 Công ty cổ phần Chăn nuôi - Mitraco (UpCOM)

Công ty cổ phần Chăn nuôi - Mitraco - MLS
CTCP Chăn nuôi - Mitraco là đơn vị thành viên của Tổng công ty Khoáng sản và Thương mại Hà Tĩnh - CTCP. Công ty chính thức được thành lập vào năm 2004. Trải qua hơn 10 năm hình thành và phát triển, đến nay công ty là một trong những doanh nghiệp chăn nuôi có quy mô lớn và hiện đại của khu vực miền Trung. Hiện tại, công ty không ngừng mở rộng quy mô sản xuất, mở rộng thị trường, tăng thị phần, mục tiêu nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
Cập nhật:
14:15 T2, 02/06/2025
23.00
  0.1 (0.44%)
Khối lượng
500
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    22.9
  • Giá trần
    26.3
  • Giá sàn
    19.5
  • Giá mở cửa
    23
  • Giá cao nhất
    23
  • Giá thấp nhất
    23
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.38 (%)
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:28/12/2016
Với Khối lượng (cp):4,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):26.0
Ngày giao dịch cuối cùng:08/06/2018
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/06/2018
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 6.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 20/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 27.1%
- 15/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 40%
- 27/11/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 43%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    7.53
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    7.53
  •        P/E :
    3.06
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.51
  •        P/B:
    2.19
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10,050
  • KLCP đang niêm yết:
    4,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    4,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    92.00
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2018 Quý 3- 2018 Quý 3- 2020 Quý 4- 2020 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 400,517,484 398,115,478 347,116,373 390,737,759
Giá vốn hàng bán 380,528,538 408,651,271 372,582,158 349,900,611
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 19,988,946 -10,535,793 -25,465,786 40,837,148
Lợi nhuận tài chính -481,874 -2,047,611 -2,967,772 -2,291,729
Lợi nhuận khác 116,514 -40,855 1,794,777 303,694
Tổng lợi nhuận trước thuế 9,642,279 -20,466,745 -33,887,617 30,104,097
Lợi nhuận sau thuế 8,649,843 -20,483,545 -33,887,617 30,104,097
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 8,649,843 -20,483,545 -33,887,617 30,104,097
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 99,347,150 85,723,025 89,426,754 113,706,482
Tổng tài sản 142,802,151 121,931,264 116,792,384 137,067,716
Nợ ngắn hạn 70,459,485 76,126,986 104,875,723 95,046,957
Tổng nợ 70,459,485 76,126,986 104,875,723 95,046,957
Vốn chủ sở hữu 72,342,666 45,804,278 11,916,661 42,020,758
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.