Thông tin giao dịch

MVB

 Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP (HNX)

Tổng công ty Công nghiệp mỏ Việt Bắc TKV - CTCP - MVB
Tổng Công ty Công nghiệp Mỏ Việt Bắc - Vinacomin là Doanh nghiệp Nhà nước trực thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than- Khoáng sản Việt Nam. Tổng số cán bộ công nhân là gần 6000 người, hoạt động theo mô hình Công ty mẹ ( Công ty con) với gần 20 Công ty và Đơn vị trực thuộc đóng chân trên địa bàn của 6 tỉnh và thành phố. Ngành nghề kinh doanh chính: Công nghiệp than; Công nghiệp khoáng sản; Công nghiệp VLXD
Cập nhật:
15:15 T6, 23/05/2025
21.10
  0.7 (3.43%)
Khối lượng
22,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    20.4
  • Giá trần
    22.4
  • Giá sàn
    18.4
  • Giá mở cửa
    20.2
  • Giá cao nhất
    21.3
  • Giá thấp nhất
    20.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -1,700
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.04 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.94 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 28/10/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 105,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 24/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 13%
- 07/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 16%
- 07/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 24/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 23/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 26/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.95
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.95
  •        P/E :
    10.85
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    16.97
  •        P/B:
    1.03
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    23,560
  • KLCP đang niêm yết:
    105,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    105,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,215.50
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,298,155,534 1,132,858,151 1,670,638,665 1,385,239,083
Giá vốn hàng bán 1,089,307,999 955,673,066 1,444,349,617 1,168,353,654
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 208,847,535 177,185,086 221,218,646 216,885,428
Lợi nhuận tài chính -3,852,155 -3,193,178 -3,272,527 -5,492,958
Lợi nhuận khác -9,233 -71,002 40,089,003 -819,579
Tổng lợi nhuận trước thuế 102,492,377 49,269,699 122,842,260 91,918,526
Lợi nhuận sau thuế 81,196,269 37,780,173 95,741,409 72,501,792
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 67,382,695 33,475,320 72,720,880 64,587,174
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,497,402,803 1,396,307,503 1,302,846,225 1,745,704,487
Tổng tài sản 3,212,114,210 3,189,278,065 3,164,808,614 3,581,474,185
Nợ ngắn hạn 1,182,797,439 1,136,560,034 959,673,726 1,291,102,937
Tổng nợ 1,262,331,359 1,221,343,726 1,096,899,908 1,439,799,989
Vốn chủ sở hữu 1,949,782,850 1,967,934,339 2,067,908,706 2,141,674,196
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.