Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty cổ phần Cà phê Phước An (UpCOM)
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5,617,331,816 11,493,695,552 5,871,988,072 3,113,942,073
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 5,617,331,816 11,493,695,552 5,871,988,072 3,113,942,073
4. Giá vốn hàng bán 4,456,712,051 8,223,794,026 4,643,422,222 1,939,309,182
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 1,160,619,765 3,269,901,526 1,228,565,850 1,174,632,891
6. Doanh thu hoạt động tài chính 69,479,005 23,418 14,657,314 202,600,459
7. Chi phí tài chính 777,863,013 796,701,367 728,890,412 706,438,357
- Trong đó: Chi phí lãi vay 777,863,013 796,701,367 728,890,412 706,438,357
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 95,270,989 89,786,762 139,839,536 109,888,859
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,481,245,023 3,722,601,288 13,687,675,271 127,186,603
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -1,124,280,255 -1,339,164,473 -13,313,182,055 433,719,531
12. Thu nhập khác 703,860,394 5,357,850
13. Chi phí khác 6,471,890 933,596 1,784,135,843
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 697,388,504 -933,596 -1,778,777,993
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) -426,891,751 -1,339,164,473 -13,314,115,651 -1,345,058,462
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) -426,891,751 -1,339,164,473 -13,314,115,651 -1,345,058,462
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ -426,891,751 -1,339,164,473 -13,314,115,651 -1,345,058,462
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.