Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 4 (UpCOM)
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 1-2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 231,492,513,412 140,910,145,848 274,314,592,770
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 231,492,513,412 140,910,145,848 274,314,592,770
4. Giá vốn hàng bán 204,562,447,843 127,839,191,533 253,524,672,510
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 26,930,065,569 13,070,954,315 20,789,920,260
6. Doanh thu hoạt động tài chính 6,982,154,297 4,881,687,438 5,397,436,523
7. Chi phí tài chính 1,935,105,481 2,019,233,484 1,832,653,538
- Trong đó: Chi phí lãi vay 2,144,010,128 2,019,233,484 1,832,653,538
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 245,850,000
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 10,084,366,292 9,122,742,629 11,164,421,351
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 21,646,898,093 6,810,665,640 13,190,281,894
12. Thu nhập khác 182,529,987 41,793,045 149,429,512
13. Chi phí khác 502,500,001 65,464,314 2,720,977,229
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -319,970,014 -23,671,269 -2,571,547,717
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 21,326,928,079 6,786,994,371 10,618,734,177
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 4,631,809,070 1,661,553,166 3,854,368,689
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 41,816,256 33,335,739 50,296,769
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 16,653,302,753 5,092,105,466 6,714,068,719
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 9,265,371,891 2,863,589,063 3,540,474,973
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát 7,387,930,862 2,228,516,403 3,173,593,746
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 144 45 45
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.